các thuật ngữ trong Marketing

Tổng hợp đầy đủ các thuật ngữ trong Marketing chi tiết nhất

seo Digital Marketing

Các thuật ngữ trong Marketing được xem là trụ cột của ngành tiếp thị, hãy cùng chúng tôi phân tích và đưa ra những khái niệm dễ hiểu nhất về các thuật ngữ trong Marketing

1. Tại sao cần hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành khi làm Marketing?

Làm việc trong môi trường Marketing mang lại lợi ích gì? Chắc hẳn đây sẽ là một câu hỏi mà những ai đam mê con đường Marketing chuyên nghiệp muốn biết. Đây là một môi trường năng động, nhịp độ công việc nhanh, có những giới hạn về thời gian và các thuật ngữ trong Marketing là một trong những  yếu tố mà bạn cần nắm rõ. 

Vì sao cần nắm rõ các thuật ngữ marketing
Vì sao cần nắm rõ các thuật ngữ marketing?

Vì vậy, đây sẽ là cơ hội để tôi giới thiệu đến bạn danh sách các thuật ngữ marketing cần biết, với 3 loại chính: thuật ngữ General, Content và Digital Marketing với hi vọng giúp bạn tìm kiếm thông tin cần thiết và sử dụng chúng hợp lí.

2. Các thuật ngữ trong Marketing tổng quan

Dưới đây là các thuật ngữ Marketing tổng quan nhất

2.1. Thuật ngữ về General Marketing

Marketing Funnel Một mô hình minh họa các doanh nghiệp sử dụng để thu hút khách hàng truy cập, chuyển đổi họ thành khách hàng tiềm năng và nuôi dưỡng họ đến khi họ đạt được thời điểm mua hàng.

Thuật ngữ về General Marketing
Thuật ngữ về General Marketing

Bottom of the Funnel – Giai đoạn cuối cùng của quá trình mua hàng khi khách hàng tiềm năng đã xác định được vấn đề của họ, sau đó chọn được giải pháp họ muốn sử dụng và gần như đưa ra quyết định mua hàng. 

Middle of the Funnel – Giai đoạn khách hàng tiềm năng đã xác định vấn đề, mong muốn của họ và cần phải giải quyết nó thông qua việc tham gia tương tác với người bán

Email Marketing – Việc sử dụng hình thức email (thư điện tử)  gửi trực tiếp thông điệp chiến lược đến một cá nhân hay nhóm liện lạc với mục đích như giáo dục, thu hút hoặc khuyến khích người xem truy cập vào website của doanh nghiệp 

Inbound MarketingHình thức tiếp thị chú trọng tạo ra nội dung thu hú, xây dựng niềm tim và cung cấp giá trị cho khách hàng khi họ vào website của doanh nghiệp một cách tự nhiên. 

Lead NurturingQuá trình nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng. Được phân phối thông qua các điểm tiếp xúc trước khi đưa ra quyết định mua hàng và thông qua các nội dung có giá trị

Key Performance Indicators (KPIs)Tập hợp các số liệu có thể định lượng hầu hết các doanh nghiệp sử dụng để đánh giá hiệu suất, các mục tiêu chiến lược đã đề ra.

Outbound Marketing Hình thức tiếp thị tập trung vào việc đẩy một thông điệp đến đối tượng dự định bằng các cách làm cụ thể. 

Public Relations (PR)Chiến lược bổ sung cho tiếp thị hay công cụ định vị doanh nghiệp theo hướng tích cực đến công chúng hay khách hàng tiềm năng.

Các thuật ngữ trong Digital Marketing
Các thuật ngữ trong Digital Marketing

Return on Investment (ROI) Là tỷ lệ lợi nhuận ròng trên tổng chi phí đầu tư hay một tỷ lệ chung giúp đánh giá lợi nhuận và hiệu quả của các dự án hoặc đầu tư của một doanh nghiệp. 

Sales Funnel – Quá trình doanh nghiệp tìm ra một vấn đề hoặc nhu cầu. Xác định các giải pháp, tiến hành nghiên cứu và đưa ra quyết định nhằm giải quyết nhu cầu hay vấn đề  cụ thể đó.

Top of the Funnel – Giai đoạn đầu của phễu. Nơi các khách hàng tiềm năng bước đầu xác định một vấn đề hay nhu cầu, tìm kiếm thêm thông tin và tìm hiểu về các giải pháp tiềm năng.

Churn Rate – Là tỷ lệ giữ chân khách hàng. Cho thấy số lượng khách hàng mà doanh nghiệp bạn đánh mất trong khoảng thời gian nhất định. 

Cost Per Lead  – Là số tiền bỏ ra để doanh nghiệp có được một khách hàng tiềm năng. Chi phí này thường được ứng dụng trong các quảng cáo có trả phí. 

Customer Lifetime Value (Giá trị vòng đời khách hàng) – Là lợi nhuận ròng dự đoán sẽ đạt trong tương lai từ một khách hàng nào đó ở hiện tại. 

Net Promoter Score – Là chỉ số xác định khả năng khách hàng hay người dùng sản phẩm sẽ giới thiệu công ty hay sản phẩm của công ty đó đến với những người khác. 

Growth Marketing – Đây là quá trình thiết kế và thử nghiệm để tối ưu hóa và cải thiện các sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp, áp dụng thông qua mô hình 3A3R

Digital Marketing –  Là hình thức tiếp thị thông qua các thiết bị kỹ thuật số mang sản phẩm tiếp cận đến khách hàng và thuyết phục họ đặt mua

Brand Positioning – Là cách thức xây dựng chỗ đứng cho thương hiệu của bạn trên thị trường giúp thương hiệu của bạn nổi bật so với đối thủ cạnh tranh. 

Brand Awareness – Là những yếu tố đặc biệt để khách hàng nhớ đến bạn hay thương hiệu của bạn. 

Demand Generation – Là cách thức nhằm khuyến khích khách hàng sử dụng sản phẩm/dịch vụ của bạn dựa trên dữ liệu từ các chiến dịch tiếp thị kỹ thuật số với mục địch tạo ra sự quan tâm và nhận thức về sản phẩm/dịch vụ của bạn

Revenue Performance Management (Quản lý hiệu suất doanh thu) –  Đây là công cụ đảm bảo duy trì khách hàng mua lại hàng hoặc mua thêm các sản phẩm/dịch vụ khác với mục đích tối đa hóa lợi nhuận. 

Flywheel – Đây là thuật ngữ dùng để thực thi kế hoạch B2B để giữ chân khách hàng. Mô hình Flywheel của một doanh nghiệp giúp tăng cơ hội bán hàng thông qua việc xây dựng mối quan hệ và sự cam kết dịch vụ khách hàng. 

Buyer Persona – Chân dung khách hàng là những đặc điểm, hình mẫu được dự đoán là sẽ có ở khách hàng lý tưởng. Có thể bao gồm các yếu tố như hành vi, tâm lý học, nhân khẩu học,…

Sales Enablement – Là bộ phận hay đội ngũ hỗ trợ khách hàng phải được huấn luyện bài bản, sử dụng thành thạo các công cụ và nội dung để bán hàng đạt hiệu quả tốt. 

Customer Acquisition Cost – Là chi phí doanh nghiệp phải bỏ ra để sở hữu khách hàng, chuyển đổi khách hàng tiềm năng thành khách hàng mua hàng. 

2.2. Thuật ngữ trong Content Marketing

Thuật ngữ về Content Marketing
Thuật ngữ về Content Marketing

Backlink – Là một sự liên kết hướng đến website hoặc trang web, một trang web đến một trang web khác

Blog – Một dạng nhật kí trực tuyến thuộc sở hữu của cá nhân/doanh nghiệp với mục đích xuất bản và phân phối nội dung nhằm giáo dục, giải trí và thu hút đối tượng khách hàng cụ thể

Buyer Journey – Là hành trình của người mua. Quá trình người mua trải qua khi họ lựa chọn các sản phẩm hay dịch vụ. Khách hàng tự học trước khi đưa ra quyết định mua hàng cuối cùng.

Content Management System (CMS) – Hệ thống quản trị nội dung. Là phần mềm cho phép người làm Marketing sáng tạo, thiết kế, chỉnh sửa, lưu trữ , quản lý và theo dõi hiệu quả của các nội dung trên Website.

Content Marketing – Tất cả dạng thức Marketing liên quan đến việc sáng tạo và chia sẻ nội dung có giá trị và chất lượng cao nhằm thu hút và chuyển đổi đối tượng cụ thể và thúc đẩy hành động có lợi nhuận.

Content Marketing Funnel – Là hệ thông có chức năng thu hút khách hàng tiềm năng qua chuỗi các loại nội dung khác nhau theo trình tự. 

Content Metrics – Là hệ thống đo lường để xác định thành công của doanh nghiệp bao gồm: chia sẻ xã hôi, lưu lượng truy cập, sự tham gia, sự chuyển đổi, lượng khách hàng tiềm năng được tạo, lượt xem trang, thời gian ở lại trang,v.v

Customer Relationship Management (CRM) – Quản lý quan hệ khách hàng là một hệ thống quản lý thông tin của khách hàng nhằm nâng cao khả năng phụ vụ khách hàng của doanh nghiệp

Content Syndication – Là quá trình tái sản xuất và xuất bản nội dung mà một doanh nghiệp đã tạo ra trước đó

Earned Media – Là một kênh hỗ trợ phản hồi hoặc thảo luận một cách tích cực nhất về thương hiệu của doanh nghiệp

Gated Content – Loại hình nội dung bị “khóa” và độc giả cần phải thực hiện hành động “mở khóa” theo yêu cầu của kênh để tiếp cận nội dung

Guest Post – Một bản gốc của nội dung chuyên môn, chất lượng cao như bài viết được xuất bản trên trang web hoặc blog của người khác

Infographics – Là hình ảnh trực quan như biểu đồ hay sơ đồ sử dụng để giải thích thông tin hoặc dữ liệu.

On-Site Content – Nội dung một công ty lưu trữ trên trang web riêng của mình. 

Off-Site Content – Nội dung được đặt trên một trang web khác.

Owned Media -Tài sản tiếp thị của một doanh nghiệp

Webinar – Hội thảo trực tuyến được tổ chức bởi một hoặc nhiều công ty cung cấp giá trị và giáo dục cho một đối tượng cụ thể, sau đó nâng cao ảnh hưởng của công ty

Website Traffic – Phép đo số lượt truy cập mà một trang web nhận được.

Whitepaper – Nội dung có  kiểm soát nhằm mục đích giáo dục khách hàng bằng cách cung cấp thông tin độc quyền và chuyên sâu về một chủ đề cụ thể mà công ty là chuyên gia.

3. Tổng hợp đầy đủ thuật ngữ Digital marketing

Tổng hợp đầy đủ thuật ngữ trong Digital marketing
Các thuật ngữ trong Digital Marketing

A/B Testing – Là quá trình kiểm tra hai biến thể của một yếu tố để xác định phiên bản nào cho ra được kết quả bền vững hơn. Cần đảm bảo mọi thứ khác không đổi khi kiểm tra

Bounce Rate – Tỷ lệ khách hàng truy cập có xu hướng thoát khỏi một trang web sau khi chỉ xem một trang.

Call to Action (CTA) – Là nút kêu gọi hành động đặt trên một trang web, bài viết, whitepaper hoặc infographic nhằm chỉ dẫn khách hàng có hành động cụ thể ngay khi cần

Click-Through Rate (CTR) –  Tỷ lệ cho thấy tần suất người xem thấy quảng cáo của bạn và nhấp vào liên kết đính kèm.

Conversion Rate –  Tỷ lệ người dùng hoàn thành một hành động trên website của một cá nhân/doanh nghiệp

Tổng hợp đầy đủ thuật ngữ trong Digital marketing

Keyword – Một từ hoặc cụm từ cụ thể mà người dùng nhập vào công cụ tìm kiếm

Landing Page – Là trang web đơn nhằm thu hút sự quan tâm của khách hàng khi họ truy cập vào.

Lead – Khách hàng tiềm năng hoặc khách hàng cho một công ty.

Marketing Automation – Các nền tảng và công nghệ phần mềm được thiết kế giúp các nhà tiếp thị quản lý tiếp thị trực tuyến hiệu quả.

Search Engine Marketing (SEM) – Hình thức tiếp thị internet liên quan đến việc quảng bá các trang web.

Search Engine Optimization (SEO) – Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm, là quá trình tăng khả năng hiển thị của website hoặc trang web cho người dùng trên các máy truy tìm dữ liệu như Google

Thank You Page – Trang cảm ơn là trang được doanh nghiệp cho hiển thị sau khi khách hàng hoàn tất việc gửi thông tin trên Landing page
Qua bài viết trên đây, Navee Academy đã giới thiệu cho bạn tổng hợp đầy đủ các thuật ngữ trong Marketing chi tiết nhất, hi vọng giúp bạn có cái nhìn tổng quan nhất về các thuật ngữ thông dụng này.